Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
triệu chứng


d. 1. Dấu hiệu báo trước một việc gì: Mây đen là triệu chứng trời mưa. 2. Dấu hiệu của một bệnh: Triệu chứng bệnh thương hàn.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.